Ngày 17/11/2014, Bộ NN&PTNT đã ban hành Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS về việc ban hành 21 thiết kế mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ.
1. Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ
Ký hiệu thiết kế: LR-01-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 25,20 m; Chiều rộng: 6,50 m; Chiều cao mạn: 3,10 m; Mớn nước: 2,10 m; Máy chính: 650 CV;Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
2. Vùng hoạt động miền Trung
Ký hiệu thiết kế: LR-02-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24,00 m; Chiều rộng: 7,30 m; Chiều cao mạn: 3,10 m; Mớn nước: 2,35 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người;Tốc độ tự do: 10 hl/h.
3. Vùng hoạt động Đông Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: LR-03-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,50 m; Chiều cao mạn: 3,00 m; Mớn nước: 2,4 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
4. Vùng hoạt động Tây Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: LR-04-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,5 m; Chiều cao mạn: 2,7 m; Mớn nước: 2,1 m; Máy chính: 405 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 9,5 hl/h.
5. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ
Ký hiệu thiết kế: VM-01-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24 m; Chiều rộng: 6,00 m; Chiều cao mạn: 2,80 m; Mớn nước: 2,00 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 12 hl/h.
6. Vùng hoạt động miền Trung
Ký hiệu thiết kế: VM-02-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 25,00 m; Chiều rộng: 7,20 m; Chiều cao mạn: 3,15 m; Mớn nước: 2,30 m; Máy chính: 800 CV; Số lượng thuyền viên: 18 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h
7. Vùng hoạt động Đông Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: VM-03-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,57 m; Chiều cao mạn: 3,0 m; Mớn nước: 2,4 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.
8. Vùng hoạt động Tây Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: VM-04-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,57 m; Chiều cao mạn: 2,8 m; Mớn nước: 2,2 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
9. Vùng hoạt động Đông Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: VD-03-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 25,00 m; Chiều rộng: 7,00 m; Chiều cao mạn: 3,50 m; Mớn nước: 2,50 m; Máy chính: 800 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.
10. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ
Ký hiệu thiết kế: LC-01-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 30,80 m; Chiều rộng: 7,50 m; Chiều cao mạn: 3,90 m; Mớn nước: 2,70 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người;Tốc độ tự do: 10 hl/h.
11. Vùng hoạt động miền Trung
Ký hiệu thiết kế: LC-02-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 30,8 m; Chiều rộng: 7,50 m; Chiều cao mạn: 3,90 m; Mớn nước: 2,70 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
12. Vùng hoạt động Đông Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: LC-03-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,00 m; Chiều rộng: 7,30 m; Chiều cao mạn: 3,30 m; Mớn nước: 2,35 m; Máy chính: 700 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.
13. Vùng hoạt động Tây Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: LC-04-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,00 m; Chiều rộng: 7,30 m; Chiều cao mạn: 3,20 m; Mớn nước: 2,20 m; Máy chính: 700 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 11,5 hl/h.
14. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ
Ký hiệu thiết kế: NC-01-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24,00 m; Chiều rộng: 5,7 m; Chiều cao mạn: 2,8 m;Mớn nước: 1,9 m; Máy chính: 400 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
15. Vùng hoạt động miền Trung
Ký hiệu hoạt động: NC-02-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,20 m; Chiều rộng: 6,00 m; Chiều cao mạn: 2,50 m; Mớn nước: 2,0 m; Máy chính: 450 CV; Số lượng thuyền viên: 18 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
16. Vùng hoạt động Đông Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: NC-03-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,00 m; Chiều rộng: 6,20 m; Chiều cao mạn: 3,00 m; Mớn nước: 2,00 m; Máy chính: 700 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 12 hl/h.
17. Vùng hoạt động Tây Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: NC-04-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24,00 m; Chiều rộng: 5,60 m; Chiều cao mạn: 2,32 m; Mớn nước: 1,92 m; Máy chính: 405 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.
18. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ
Ký hiệu thiết kế: DV-01-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 29,93 m; Chiều rộng: 7,00 m; Chiều cao mạn: 3,00 m; Mớn nước: 2,40 m; Máy chính: 500 CV; Số lượng thuyền viên: 9 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.
19. Vùng hoạt động miền Trung
Ký hiệu thiết kế: DV-02-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 28,00 m; Chiều rộng: 8,0 m; Chiều cao mạn: 3,15 m; Mớn nước: 2,85 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 12 hl/h.
20. Vùng hoạt động Đông Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: DV-03-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,20 m; Chiều rộng: 6,0 m; Chiều cao mạn: 2,50 m; Mớn nước: 2,00 m; Máy chính: 405 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.
21. Khu vực hoạt động Tây Nam bộ
Ký hiệu thiết kế: DV-04-BNN
Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 29,93 m; Chiều rộng: 7,35 m; Chiều cao mạn: 3,2 m; Mớn nước: 2,6 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 9 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.