(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, ngày 24/5/2021.
| STT | Tên mặt hàng | Đơn giá | Đơn vị tính | Ngày | Địa phương |
| 1 | Ghẹ 100 – 130 g/con | 280.000 – 300.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 2 | Ghẹ 90 – 100 g/con | 240.000 – 260.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 3 | Ghẹ 60 – 90 g/con | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 4 | Ghẹ 50 – 60 g/con | 140.000 – 160.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 5 | Mực lá ≥ 500 g/con | 340.000 – 360.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 6 | Mực ống 10 -14 cm/con | 120.000 – 140.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 7 | Cá mó ≥ 0,5 | 140.000 – 145.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 8 | Cá ngừ sọc dưa ≥ 1 kg | 28.000 – 34.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 9 | Cá ngừ vây vàng ≥ 8 kg/con | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 10 | Cá ngừ mắt to ≥ 8 kg/con | 55.000 – 58.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 11 | Cá dấm trắng 0,5 kg/con | 120.000 – 140.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 12 | Cá cơm trắng | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 13 | Cá nục 12 – 15 con/kg | 50.000 – 60.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 14 | Cá hố ≥ 0,5 kg/con | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 15 | Cá hồng đỏ ≥ 0,8 kg | 150.000 – 170.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 16 | Cá chẽm 0,8 – ≥ 1,6 kg | 120.000 – 140.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 17 | Cá mú cọp 0,8 kg/con | 125.000 – 135.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Khánh Hòa |
| 18 | Cá ngừ vằn | 45.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Đà Nẵng |
| 19 | Cá hố 1 – 2 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Đà Nẵng |
| 20 | Cá thu 2 – 3 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Đà Nẵng |
| 21 | Cá đổng > 200 g/con | 80.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Đà Nẵng |
| 22 | Cá cờ | 70.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Đà Nẵng |
| 23 | Cá nục | 30.000 | đồng/kg | 24/5/2021 | Đà Nẵng |