(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 13 – 19/9.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 250.000 – 260.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 60.000 – 65.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 44.000 – 45.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | An Giang |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 72.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | Hồ Chí Minh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 97.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | Hồ Chí Minh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 138.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | Quảng Ninh |
Cá he giống 50 con/kg | 102.000 | đồng/kg | 16/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 87.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 118.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 72.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 85.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 102.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 80.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 102.000 | đồng/kg | 15/9/2021 | Cà Mau |
Cá mè vinh giống | 60.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Tiền Giang |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 74.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 81.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 98.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 77.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 104.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 180.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 23.000 | đồng/kg | 14/9/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 87.000 | đồng/kg | 13/9/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 140.000 | đồng/kg | 13/9/2021 | Bạc Liêu |
Cá lóc nuôi tại ao | 40.000 | đồng/kg | 13/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 95.000 | đồng/kg | 13/9/2021 | Bến Tre |