(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 1 – 7/11/2021.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 220.000 – 240.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 38.000 – 39.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 4/11/2021 | An Giang |
Tôm sú 40 con/kg tại ao | 145.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bến Tre |
Tôm sú 30 con/kg tại ao | 170.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bến Tre |
Tôm sú 20 con/kg tại ao | 220.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 132.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 115.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 95.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ loại 80 con/kg | 110.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 30 con/kg tại ao | 190.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 20 con/kg tại ao | 230.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ giống Post 12 | 135 | đồng/con | 3/11/2021 | Tập đoàn Việt Úc |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 96.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Kiên Giang |
Tôm thẻ loại 80 con/kg | 107.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Kiên Giang |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 131.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Kiên Giang |
Cá tra bột | 1 | đồng/con | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 21.500 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu nhím tại ao | 29.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 38.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 36.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 36.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 37.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá mè vinh giống loại 300 g/con | 95.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 85.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá chép tại ao | 29.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bắc Ninh |
Tôm càng xanh loại 6 – 15 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 15 – 20 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bạc Liêu |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 29.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Bến Tre |
Ếch nuôi | 35.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Trà Vinh |
Cá trê vàng tại ao | 46.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | An Giang |
Cá kèo loại 40 con/kg tại ao | 65.000 | đồng/kg | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá kèo giống | 70 | đồng/con | 3/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 37.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra giống loại 30 – 35 con/kg | 28.500 | đồng/kg | 2/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 21.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 35.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn tại ao | 35.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá trắm cỏ tại ao | 51.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Bắc Ninh |
Cá chép tại ao | 29.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Bắc Ninh |
Cá lóc giống | 140.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại ao | 34.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | An Giang |
Cá rô tại ao | 23.500 | đồng/kg | 2/11/2021 | Cần Thơ |
Cá rô phi (tại ao) | 28.000 | đồng/kg | 2/11/2021 | Bắc Ninh |