(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 29/11 – 5/12/2021.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 220.000 – 240.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 45.000 – 48.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 38.000 – 40.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá chép tại ao | 31.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Ninh Bình |
Cá trắm cỏ tại ao | 41.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Ninh Bình |
Cá mú loại 1 con/kg | 135.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Khánh Hòa |
Cá chẽm giống loại 10 cm | 2.000 | đồng/con | 1/12/2021 | Sóc Trăng |
Cá chẽm tại ao loại 1 kg/con | 70.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Sóc Trăng |
Cua gạch | 310.000 | đồng/con | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Cua thịt | 250.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Cá mè vinh giống loại 300 con/kg | 70.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 50.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn tại ao | 35.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá rô giống | 1.500 | đồng/con | 1/12/2021 | Tuyên Quang |
Cá rô đầu nhím tại ao | 30.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá rô tại ao | 25.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Lạng Sơn |
Cá rô phi tại ao | 27.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bắc Ninh |
Cá lóc nuôi tại ao | 33.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc giống | 138.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại chợ | 39.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc đồng | 80.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Cá điêu hồng tại ao | 36.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá diêu hồng tại chợ | 40.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |
Trứng bào xác artemia | 1.200.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | ĐBSCL |
Tôm càng xanh tại ao | 150.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Kiên Giang |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 6-15 con/kg | 160.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh giống | 180 | đồng/con | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Ếch tại trại | 38.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Trà Vinh |
Cá trê vàng tại ao | 50.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | An Giang |
Cá trê vàng giống | 2.000 | đồng/con | 1/12/2021 | Tuyên Quang |
Cá kèo tại ao loại 40 con/kg | 65.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Cá kèo giống | 120 | đồng/con | 1/12/2021 | An Giang |
Cá thát lát còm | 40.000 | đồng/kg | 1/12/2021 | Bạc Liêu |
Cá tra tại ao | 13.500 | đồng/kg | 1/12/2021 | Đồng Tháp |