(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 20/12 – 26/12/2021.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Tôm thẻ 100 con/kg | 103.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 80 con/kg | 113.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 70 con/kg | 123.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 60 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 50 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 40 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 30 con/kg | 170.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 25 con/kg | 187.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 20 con/kg | 240.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | Sóc Trăng |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 23/12/2021 | An Giang |
Cá tra bột | 1 | đồng/con | 22/12/2021 | Long An |
Cá kèo giống | 200 | đồng/con | 22/12/2021 | Cà Mau |
Cá thát lát còm | 48.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 31.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 24.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá kèo tại ao loại 40 con/kg | 71.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Bạc Liêu |
Cá chép giống | 2.000 | đồng/con | 22/12/2021 | Tuyên Quang |
Cá mè hoa tại ao | 14.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Thanh Hóa |
Cá mè vinh giống loại 300 con/kg | 82.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 70.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá sát sọc tại ao | 85.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Long An |
Cá sặc rằn tại ao | 42.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 31.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu nhím tại ao | 30.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá rô phi tại ao | 28.000 | đồng/kg | 22/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá diêu hồng tại chợ | 39.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 140.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 80con/kg tại ao | 116.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 100con/kg tại ao | 102.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Trà Vinh |
Tôm càng xanh giống | 180 | đồng/con | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 125.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 6-15 con/kg | 165.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm sú Post 12 | 145 | đồng/con | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ Post 12 | 120 | đồng/con | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 20 con tại ao | 250.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm sú 30 con tại ao | 210.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Tôm sú 40 con tại ao | 140.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Bạc Liêu |
Cá trê lai lại ao | 17.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Đồng Tháp |
Cá mú loại 1 con/kg | 110.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Khánh Hòa |
Ếch tại trại | 47.000 | đồng/kg | 21/12/2021 | Sóc Trăng |
Cá trê vàng giống | 46.000 | đồng/con | 21/12/2021 | Tuyên Quang |