(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 27/12/2021 – 02/01/2022.
| TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
| Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Lươn loại 2 | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Tôm càng xanh | 220.000 – 240.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Cá lóc nuôi | 45.000 – 48.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Cá nàng hai | 38.000 – 40.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | An Giang |
| Tôm thẻ 100 con/kg | 97.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 80 con/kg | 116.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 70 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 60 con/kg | 128.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 50 con/kg | 138.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 40 con/kg | 149.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 30 con/kg | 168.000 – 175.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 25 con/kg | 183.000 – 188.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 20 con/kg | 240.000 | đồng/kg | 12/30/2021 | Sóc Trăng |
| Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 115.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Cần Thơ |
| Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 125.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Sóc Trăng |
| Ếch (tại trại) | 45.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Sóc Trăng |
| Ốc bươu | 38.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Đồng Tháp |
| Cá sặc rằn tại ao | 50.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Đồng Tháp |
| Cá tra tại ao | 24.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Cần Thơ |
| Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 31.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Cần Thơ |
| Cá sát sọc tại ao | 80.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Cần Thơ |
| Cá trắm cỏ giống | 80.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Cá chép giống | 2.000 | đồng/con | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Cá trê vàng giống | 2.000 | đồng/con | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Cá chim giống | 2.000 | đồng/con | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Cá rô giống | 1.500 | đồng/con | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Cá chuối hoa giống | 15.000 | đồng/con | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Cá nheo giống | 15.000 | đồng/con | 12/29/2021 | Tuyên Quang |
| Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 140.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Tiền Giang |
| Tôm thẻ (100con/kg) tại ao | 103.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Tiền Giang |
| Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 141.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Long An |
| Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 115.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Long An |
| Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 107.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Long An |
| Tôm sú 40 con (ao) | 180.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Trà Vinh |
| Tôm sú 30 con (ao) | 220.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Trà Vinh |
| Tôm sú 20 con (ao) | 265.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Trà Vinh |
| Cá mè hoa tại ao | 13.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Thanh Hóa |
| Cá rô phi | 29.000 – 30.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Đồng Tháp |
| Cá trê vàng | 49.000 – 50.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Đồng Tháp |
| Cá thát lát | 49.000 – 50.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Hậu Giang |
| Cá thát lát giống | 1.400 | đồng/con | 12/29/2021 | Hậu Giang |
| Cá tra | 23.500 – 24.000 | đồng/kg | 12/29/2021 | Hậu Giang |
| Tôm sú 40 con (ao) | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 12/28/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm sú 30 con (ao) | 210.000 – 220.000 | đồng/kg | 12/28/2021 | Sóc Trăng |
| Tôm sú 20 con (ao) | 260.000 – 270.000 | đồng/kg | 12/28/2021 | Sóc Trăng |