(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 14/02 – 20/02/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 40.000 – 44.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 190.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 49.000 – 52.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | An Giang |
Tôm thẻ 60 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg | 135.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 40 con/kg | 156.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 30 con/kg | 183.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 25 con/kg | 205.000 | đồng/kg | 17/2/2022 | Trà Vinh |
Cua thịt | 300.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá he thịt tại ao | 51.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cua gạch | 450.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Bạc Liêu |
Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 140.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá bống tượng loại I | 280.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Hồ Chí Minh |
Lươn Nhật (450g) | 400.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá rô đầu nhím tại ao | 34.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Long An |
Cá tra mỡ vàng | 17.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá mè hoa tại ao | 11.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Thanh Hóa |
Cá tra bột | 2 | đồng/con | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Tôm sú 40 con (ao) | 205.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 30 con (ao) | 260.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 20 con tại ao | 350.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ (100con/kg) tại ao | 99.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Kiên Giang |
Tôm thẻ (80con/kg) tại ao | 108.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Kiên Giang |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 137.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Kiên Giang |
Cá mú loại 1 con/kg | 200.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Khánh Hòa |
Cá trắm cỏ tại ao | 52.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Hải Dương |
Tôm càng xanh loại 6-15 con/kg | 155.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Bạc Liêu |
Ếch (tại trại) | 37.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá trê vàng tại ao | 42.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 105.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá thát lát còm | 51.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra giống 30-35 con/kg | 42.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 30.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá chép tại ao | 33.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Hải Dương |
Cá sặc rằn tại ao | 52.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Long An |
Cá lóc nuôi tại ao | 28.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | An Giang |
Cá rô tại ao | 35.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Tây Ninh |
Cá rô phi (tại ao) | 31.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Hải Dương |
Cá điêu hồng tại ao | 31.000 | đồng/kg | 16/2/2022 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ (80con/kg) tại ao | 111.000 | đồng/kg | 15/2/2022 | Cà Mau |
Tôm thẻ (50con/kg) tại ao | 136.000 | đồng/kg | 15/2/2022 | Cà Mau |
Tôm sú 40 con (ao) | 205.000 | đồng/kg | 15/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú 30 con (ao) | 290.000 | đồng/kg | 15/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 20 con tại ao | 390.000 | đồng/kg | 15/2/2022 | Bạc Liêu |