(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 14/03 – 20/03/2022.
| TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
| Cá tra thịt trắng | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Lươn loại 1 | 180.000 – 190.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Cá lóc nuôi | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Cá nàng hai | 55.000 – 56.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 17/3/2022 | An Giang |
| Cua thịt | 290.000 – 300.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Bạc Liêu |
| Cua gạch | 400.000 – 450.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Bạc Liêu |
| Cá he | 50.000 – 51.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Quảng Ninh |
| Cá rô đồng | 40.000 – 50.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Quảng Ninh |
| Cá trôi trắng | 25.000 – 30.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Quảng Ninh |
| Cá mè hoa | 9.000 – 10.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Thanh Hóa |
| Cá chép | 30.000 – 33.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Thanh Hóa |
| Cá trắm đen | 50.000 – 60.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Thanh Hóa |
| Cá trắm cỏ | 51.000 – 52.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Thanh Hóa |
| Cá trê lai | 15.000 – 16.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Thanh Hóa |
| Cá tra | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá basa | 40.000 – 50.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá lóc nuôi tại ao loại 1,3 kg | 35.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá lóc nuôi tại ao loại 1 kg | 34.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá lóc nuôi tại ao loại 500 gr | 32.000 | đồng/kg | 16/3/2022 | Đồng Tháp |
| Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 100.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 112.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 70 con/kg tại ao | 117.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 60 con/kg tại ao | 122.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 132.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 40 con/kg tại ao | 144.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 30 con/kg tại ao | 160.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 25 con/kg tại ao | 180.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Tôm thẻ 20 con/kg tại ao | 230.000 | đồng/kg | 15/3/2022 | Sóc Trăng |
| Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 110.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Bạc Liêu |
| Cá rô tại ao | 33.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Tây Ninh |
| Cá rô đầu nhím tại ao | 38.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Long An |
| Cá rô phi (tại ao) | 35.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Hải Dương |
| Ếch (tại trại) | 45.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Sóc Trăng |
| Cá thát lát còm | 54.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | An Giang |
| Cá tra giống 30 – 35 con/kg | 53.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá tra tại ao | 33.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Cần Thơ |
| Cá tra mỡ vàng | 16.500 | đồng/kg | 14/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá chốt trâu | 80.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Đồng Tháp |
| Cá diêu hồng tại chợ | 34.500 | đồng/kg | 14/3/2022 | Hồ Chí Minh |
| Cá lóc nuôi tại ao | 32.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Trà Vinh |
| Cá lóc đồng | 65.000 | đồng/kg | 14/3/2022 | Đồng Tháp |