(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 21/03 – 27/03/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 55.000 – 56.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | An Giang |
Tôm sú loại 60 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | Cà Mau |
Tôm sú loại 50 con/kg | 160.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | Cà Mau |
Tôm sú loại 40 con/kg | 190.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | Cà Mau |
Tôm sú loại 30 con/kg | 230.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | Cà Mau |
Tôm sú loại 20 con/kg | 270.000 | đồng/kg | 24/3/2022 | Cà Mau |
Cá lóc nuôi tại ao | 31.000 – 33.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá diêu hồng tại chợ | 34.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra mỡ vàng | 16.500 | đồng/kg | 23/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 33.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra giống 30 – 35 con/kg | 52.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Đồng Tháp |
Tôm sú 30 con (ao) | 52.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá sát sọc tại ao | 85.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Cần Thơ |
Tôm thẻ (100 con/kg) tại ao | 98.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Bến Tre |
Tôm thẻ (80 con/kg) tại ao | 110.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Bến Tre |
Tôm thẻ (50 con/kg) tại ao | 135.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Bến Tre |
Cua gạch | 510.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Cà Mau |
Cua yếm vuông | 380.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Cà Mau |
Mực trứng | 290.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Cà Mau |
Bạch tuộc | 130.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Cà Mau |
Tôm sú loại 60 con/kg | 135.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 50 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 40 con/kg | 185.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 30 con/kg | 230.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 20 con/kg | 270.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 60 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 40 con/kg | 145.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 30 con/kg | 165.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 25 con/kg | 182.000 | đồng/kg | 23/3/2022 | Trà Vinh |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 47.000 – 55.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | An Giang |
Tôm thẻ (100 con/kg) tại ao | 100.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Kiên Giang |
Tôm thẻ (80 con/kg) tại ao | 111.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Kiên Giang |
Tôm thẻ (50 con/kg) tại ao | 134.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Kiên Giang |
Mực lá | 270.000 – 290.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |
Cá mó | 130.000 – 135.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |
Cá chẽm | 150.000 – 160.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |
Cá hồng đỏ | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |
Cá cơm trắng | 140.000 – 150.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |
Tôm hùm bông | 1.600.000 – 1.700.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |
Cá hố | 150.000 – 160.000 | đồng/kg | 21/3/2022 | Khánh Hòa |