(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 18 – 24/04/2022.
| TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
| Sò lông tươi bán lẻ | 49.000 | đồng/kg | 22/4/2022 | Hà Nội |
| Cua thịt bán lẻ | 270.000 | đồng/kg | 22/4/2022 | Hà Nội |
| Tôm vằn biển tươi bán lẻ | 210.000 | đồng/kg | 22/4/2022 | Hà Nội |
| Mực tép tươi tại chợ | 70.000 | đồng/kg | 22/4/2022 | Hà Nội |
| Ốc móng tay tại chợ | 50.000 | đồng/kg | 22/4/2022 | Hà Nội |
| Tôm càng trứng tại chợ | 220.000 | đồng/kg | 22/4/2022 | Hà Nội |
| Mực sim trứng tại chợ | 169.000 – 179.000 | đồng/kg | 21/4/2022 | Hà Nội |
| Cua gạch tại chợ | 549.000 | đồng/kg | 21/4/2022 | Hà Nội |
| Tôm lớt tại chợ loại 30 con/kg | 229.000 | đồng/kg | 21/4/2022 | Hà Nội |
| Tôm càng xanh giống | 180 | đồng/con | 20/4/2022 | Bạc Liêu |
| Tôm thẻ Post 12 | 116 – 135 | đồng/con | 20/4/2022 | Bạc Liêu |
| Cá trắm cỏ tại ao | 52.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá lăng tại bè | 62.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá chim vây trắng | 54.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 54.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Ba ba giống | 6.000 | đồng/con | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá tra bột | 2 | đồng/con | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá rô đầu nhím tại ao | 37.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá lóc đồng | 85.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá sặc rằn tại ao | 90.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Ốc bươu | 39.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá lóc nuôi tại ao | 32.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá điêu hồng tại ao | 34.500 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá thát lát còm | 51.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
| Cá trắm cỏ tại ao | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | Hà Nội |
| Cá rô tại ao | 36.000 – 38.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | Tuyên Quang |
| Cá trắm cỏ tại ao | 62.000 | đồng/kg | 19/4/2022 | Bình Dương |
| Cá lóc nuôi tại ao | 34.000 – 37.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá điêu hồng tại ao | 32.500 | đồng/kg | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá rô đầu nhím tại ao | 35.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá rô phi tại ao | 34.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá tra tại ao | 31.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 42.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá tra bột | 2 | đồng/con | 18/4/2022 | Đồng Tháp |
| Cá mè hoa tại ao | 12.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Thanh Hóa |
| Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 125.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Cần Thơ |
| Cá sát sọc tại ao | 85.000 | đồng/kg | 18/4/2022 | Cần Thơ |