(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 12/09 – 18/09/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Ghẹ nang loại 6-7 con/kg | 249.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ nang loại 4-5 con/kg | 279.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ nang loại 3-4 con/kg | 320.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ nang loại 2-3 con/kg | 340.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ xanh loại 6 con/kg | 320.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ xanh loại 3-5 con/kg | 399.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ xanh loại 2-3 con/kg | 449.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 4 con/kg | 349.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 3 con/kg | 449.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 2 con/kg | 500.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Cua gạch bé | 549.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Cua gạch lớn | 649.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tôm sú loại 18-20 con/kg | 349.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tôm sú loại 13-15 con/kg | 399.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tôm vằn biển loại 30 con/kg | 259.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tôm vằn biển loại 25 con/kg | 299.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tôm vằn biển loại 18-20 con/kg | 349.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tôm vằn biển loại 16-17 con/kg | 369.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ngao hoa | 99.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Bề bề hấp | 169.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ghẹ mặt trời hấp sơ | 180.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Ốc hương | 289.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Tuộc khổng lồ | 210.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Mực trứng | 259.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Mực ống | 159.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Mực sim trứng | 169.000 | đồng/kg | 15/9/2022 | Hà Nội |
Cá tra thịt trắng | 42.000 – 45.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 235.000 – 245.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 90.000 – 95.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 50.000 – 52.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | An Giang |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 160.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 200.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | Quảng Ninh |
Ốc cà na | 110.000 | đồng/kg | 14/9/2022 | Đồng Tháp |
Ốc gai trắng | 230.000 | đồng/kg | 13/9/2022 | Đà Nẵng |
Sò huyết Cà Mau | 260.000 | đồng/kg | 13/9/2022 | Đà Nẵng |
Mực lá loại 3-4 con/kg | 400.000 | đồng/kg | 13/9/2022 | Đà Nẵng |
Cua thịt | 350.000 | đồng/kg | 13/9/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cua gạch | 550.000 | đồng/kg | 13/9/2022 | TP Hồ Chí Minh |