(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 03/10 – 09/10/2022.
| TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
| Cá tra thịt trắng | 42.000 – 45.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Lươn loại 2 | 150.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Lươn loại 1 | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Tôm càng xanh | 235.000 – 245.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Cá lóc nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Cá nàng hai | 120.000 – 140.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Cá điêu hồng | 50.000 – 52.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Cá rô phi | 40.000 | đồng/kg | 6/10/2022 | An Giang |
| Sú tươi loại 20-22 con/kg | 359.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ghẹ nang loại 6-7 con/kg | 249.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ghẹ nang loại 4-5 con/kg | 279.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Cua Cà Mau loại 5-6 con/kg | 259.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Cua Cà Mau loại 4 con/kg | 339.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Cua Cà Mau loại 3 con/kg | 439.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Cua Cà Mau loại 2 con/kg | 499.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Cua gạch loại 2-3 con/kg | 609.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ngao hoa | 109.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Bề bề hấp sơ | 179.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Tôm hùm | 1.090.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Cá song | 290.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ốc hương | 139.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ốc nhảy | 59.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ghẹ xanh loại 5-6 con/kg | 259.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Ghẹ xanh loại 3-5 con/kg | 369.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Tôm càng loại 7-9 con/kg | 209.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Hà Nội |
| Tôm đất | 69.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đà Nẵng |
| Ốc bươu | 59.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đà Nẵng |
| Cá rô đầu nhím tại ao | 34.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đồng Tháp |
| Lượn loại 4-5con/kg tại trại | 130.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Cần Thơ |
| Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 38.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đồng Tháp |
| Cá sặc rằn tại ao | 52.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đồng Tháp |
| Cá thát lát còm | 82.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đồng Tháp |
| Cá điêu hồng tại ao | 39.000 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đồng Tháp |
| Cá lóc nuôi tại ao | 39.500 | đồng/kg | 5/10/2022 | Đồng Tháp |
| Tôm Alaska | 1.190.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |
| Cua Kingcrab | 1.890.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |
| Cua Nâu | 650.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |
| Bào ngư Hàn Quốc | 1.090.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |
| Bào ngư Úc | 1.390.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |
| Ốc hương | 220.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |
| Bạch tuộc | 220.000 | đồng/kg | 4/10/2022 | TP Hồ Chí Minh |