(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 02/01/2023 – 08/01/2023.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng thương lái thu mua | 29.000 – 31.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Lươn loại 2 thương lái thu mua | 90.000 – 100.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Lươn loại 1 thương lái thu mua | 128.000 – 138.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Ếch nuôi thương lái thu mua | 30.000 – 35.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Tôm càng xanh thương lái thu mua | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá lóc nuôi thương lái thu mua | 34.000 – 36.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá nàng hai thương lái thu mua | 93.000 – 95.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng thương lái thu mua | 35.000 – 38.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá rô phi thương lái thu mua | 35.000 – 38.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá tra thịt trắng tại chợ | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Lươn loại 2 thương tại chợ | 150.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Lươn loại 1 tại chợ | 170.000 – 190.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Ếch nuôi tại chợ | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Tôm càng xanh tại chợ | 240.000 – 250.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại chợ | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng tại chợ | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Cá rô phi tại chợ | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 5/1/2023 | An Giang |
Ngao hoa | 179.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Ốc hương | 299.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Sò thưng | 169.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Hàu sữa | 25.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 4 con/kg | 359.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 3 con/kg | 449.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 2 con/kg | 519.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Cua gạch loại bé | 549.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Cua gạch loại lớn | 649.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Hà Nội |
Tôm sắt biển | 159.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Đà Nẵng |
Ghẹ đỏ to | 250.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Đà Nẵng |
Ghẹ 3 chấm nhỏ | 80.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Đà Nẵng |
Tôm tít trung | 150.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Đà Nẵng |
Hàu sữa | 28.000 | đồng/kg | 4/1/2023 | Đà Nẵng |
Ốc nhảy to | 60.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc hương biển | 160.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Sò kim cương | 40.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Sò điệp Nhật (8-10 con/kg) | 170.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Đuôi cá thu | 185.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Tôm càng trứng | 145.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Mực bầu (12 – 17 con/kg) | 115.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Tôm hùm baby (9-12 con/kg) | 330.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Cá chình biển | 150.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Bạch tuộc Mini | 105.000 | đồng/kg | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Nhum biển | 8.000 | đồng/con | 3/1/2023 | TP Hồ Chí Minh |