(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 05/09 – 11/09/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 42.000 – 45.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 235.000 – 245.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 90.000 – 95.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 50.000 – 52.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | An Giang |
Cua gạch | 520.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau 2-3 con/kg | 430.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau 4 con/kg | 350.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Ghẹ đỏ 5-7 con/kg | 250.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Ghẹ xanh 3-5 con/kg | 390.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Tôm cái trứng | 210.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Mực trứng | 250.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Mực ống | 230.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Sò sần | 89.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Ngao hai cùi | 89.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Sò gạo | 69.000 | đồng/kg | 08/09/2022 | Hà Nội |
Mực bầu | 125.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
Mực ống thịt loại 18-20 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
Tuộc kẽm to | 145.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
Mực trứng | 220.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
Tôm càng sen sống 15-18 con/kg | 170.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | TP. Hồ Chí Minh |
Cá trê vàng tại ao | 53.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đồng Tháp |
Cá rô phi (tại ao) | 38.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đồng Tháp |
Cá rô tại ao | 36.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 38.500 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đồng Tháp |
Ếch (tại trại) | 42.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Sóc Trăng |
Cá lóc giống | 135.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại ao | 39.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Cần Thơ |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 38.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 30.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Vĩnh Long |
Cá dìa thiên nhiên | 200.000 – 230.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đà Nẵng |
Cá vược tầm | 120.000 – 130.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đà Nẵng |
Cá đối | 120.000 – 130.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đà Nẵng |
Cua gạch | 400.000 – 450.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đà Nẵng |
Cua cốm | 400.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Đà Nẵng |
Tôm hùm xanh | 999.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Hà Nội |
Ốc hương | 380.000 – 420.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Hà Nội |
Ngao hoa | 120.000 – 150.000 | đồng/kg | 07/09/2022 | Hà Nội |
Tôm thẻ (100con/kg) tại ao | 99.000 | đồng/kg | 06/09/2022 | Kiên Giang |
Tôm thẻ (80con/kg) tại ao | 107.000 | đồng/kg | 06/09/2022 | Kiên Giang |
Tôm thẻ (50con/kg) tại ao | 128.000 | đồng/kg | 06/09/2022 | Kiên Giang |