(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 10/01 – 16/01/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 47.000 – 49.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | An Giang |
Tôm thẻ 100 con/kg | 98.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 70 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 60 con/kg | 128.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg | 138.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 40 con/kg | 152.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 30 con/kg | 185.000 – 190.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 25 con/kg | 210.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 20 con/kg | 255.000 | đồng/kg | 13/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 135.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Tôm thẻ (80 con/kg) tại ao | 108.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Cà Mau |
Tôm thẻ (100 con/kg) tại ao | 97.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cua thịt | 300.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Bạc Liêu |
Cua gạch | 550.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Bạc Liêu |
Cá mú loại 1 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Khánh Hòa |
Cá trắm cỏ tại ao | 46.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Hải Dương |
Cá chép tại ao | 33.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Hải Dương |
Cá sặc rằn tại ao | 48.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Giá Cá rô phi (tại ao) | 31.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Hải Dương |
Cá điêu hồng tại ao | 31.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá lăng tại bè | 65.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Tôm càng xanh 15 – 20 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh 6 – 15 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Bạc Liêu |
Cá rô đầu nhím tại ao | 28.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Ếch (tại trại) | 43.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Sóc Trăng |
Cá trê vàng tại ao | 40.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 76.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Bạc Liêu |
Cá kèo giống | 210 | đồng/con | 12/1/2022 | Cà Mau |
Cá thát lát còm | 51.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra giống 30 – 35 con/kg | 33.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 24.000 | đồng/kg | 12/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 31.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá rô tại ao | 27.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 39.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 75.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá mè vinh giống (300 con/kg) | 115.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra bột | 2 | đồng/con | 11/1/2022 | Long An |
Cá sát sọc tại ao | 90.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 (4 – 5 con/kg) tại trại | 130.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Cần Thơ |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 136.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Tiền Giang |
Tôm thẻ (100 con/kg) tại ao | 97.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Tiền Giang |
Tôm sú 40 con (ao) | 175.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú 30 con (ao) | 215.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú 20 con (ao) | 265.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | Sóc Trăng |
Cá lóc nuôi tại ao | 34.000 | đồng/kg | 11/1/2022 | An Giang |