(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 11 – 17/10/2021.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 250.000 – 260.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 40.000 – 42.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | An Giang |
Cá thát lát còm | 42.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra bột (giống) | 1 | đồng/con | 13/10/2021 | Long An |
Cá lóc nuôi tại ao | 39.500 | đồng/kg | 13/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 34.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá mè vinh giống loại 300 con/kg | 80.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 34.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ loại 90 con/kg | 90.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ loại 80 con/kg | 90.000 | đồng/kg | 13/10/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 80.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 113.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 83.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Trà Vinh |
Tôm sú 40 con/kg | 153.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh tại ao | 110.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Kiên Giang |
Cá trắm cỏ tại ao | 52.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bắc Ninh |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 110.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bạc Liêu |
Ếch nuôi | 25.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Trà Vinh |
Cá trê vàng tại ao | 48.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | An Giang |
Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 60.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bạc Liêu |
Cá thát lát còm | 42.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 29.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bến Tre |
Cá chép tại ao | 31.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bắc Ninh |
Cá sặc rằn tại ao | 39.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bến Tre |
Cá lóc nuôi tại ao | 38.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá rô tại ao | 24.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Cần Thơ |
Cá rô phi tại ao | 28.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Bắc Ninh |
Cá điêu hồng tại ao | 35.000 | đồng/kg | 12/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 43.000 | đồng/kg | 11/10/2021 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 35.000 | đồng/kg | 11/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 40.000 | đồng/kg | 11/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 35.500 | đồng/kg | 11/10/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 100.000 | đồng/kg | 11/10/2021 | Đồng Tháp |