(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 13/02 – 19/02/2023.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Tôm càng xanh loại 20 – 25 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 17/2/2023 | Hà Nội |
Cua đá biển loại 8 – 10 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 17/2/2023 | Hà Nội |
Ốc hương | 150.000 | đồng/kg | 17/2/2023 | Hà Nội |
Ngao trắng | 30.000 | đồng/kg | 17/2/2023 | Hà Nội |
Sò lưỡi đỏ | 65.000 | đồng/kg | 17/2/2023 | Hà Nội |
Sò thưng | 100000 | đồng/kg | 17/2/2023 | Hà Nội |
Cá tra thịt trắng thương lái thu mua | 29.000 – 30.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Lươn loại 2 thương lái thu mua | 90.000 – 110.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Lươn loại 1 thương lái thu mua | 110.000 – 120.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Ếch nuôi thương lái thu mua | 30.000 – 35.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Tôm càng xanh thương lái thu mua | 150.000 – 160.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá lóc nuôi thương lái thu mua | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá nàng hai thương lái thu mua | 75.000 – 77.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng thương lái thu mua | 38.000 – 40.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá rô phi thương lái thu mua | 35.000 – 38.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá tra thịt trắng tại chợ | 42.000 – 45.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Lươn loại 2 tại chợ | 150.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Lươn loại 1 tại chợ | 190.000 – 200.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Ếch nuôi tại chợ | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Tôm càng xanh tại chợ | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại chợ | 55.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng tại chợ | 53.000 – 55.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá rô phi tại chợ | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | An Giang |
Cá thát lát còm | 95.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu nhím tại ao | 34.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá rô phi tại ao | 31.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá rô tại ao | 32.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn tại ao | 38.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 44.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 39.500 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Cá mú loại 1 con/kg | 200.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Khánh Hòa |
Tôm hùm tại bè | 1.400.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Khánh Hòa |
Lươn loại 1 (4 – 5 con/kg) tại trại | 140.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Đồng Tháp |
Tôm càng xanh loại 15 – 20 con/kg | 220.000 | đồng/kg | 16/02/2023 | Sóc Trăng |
Tôm càng xanh giống | 120 | đồng/con | 16/02/2023 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ Post 12 | 120 | đồng/con | 16/02/2023 | Bạc Liêu |
Tôm sú Post 12 | 145 | đồng/con | 16/02/2023 | Bạc Liêu |