(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 16/05 – 22/05/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Bề bề | 290.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cù kì đỏ | 149.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ghẹ 4 – 5 con/kg | 359.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ghẹ 5 – 7 con/kg | 259.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ốc mít | 89.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ốc núi | 79.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ngao hoa | 100.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cá sủ | 150.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cá chim | 250.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cá thu 1 nắng | 200.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Mực trứng | 280.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Tôm hùm | 720.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Chả mực | 199.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cua thịt 4 con/kg | 359.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cua thịt 2 – 3 con/kg | 449.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ốc hương | 289.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Tôm sú | 349.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Tôm càng xanh | 249.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ghẹ đỏ | 259.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Mực ống | 135.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Râu mực | 240.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Hàu sữa | 100.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Sò gạo | 160.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Ốc móng tay | 200.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Bạch tuộc | 170.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | Hà Nội |
Cá thu đao 7 – 8 con/kg | 39.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cá basa file | 53.025 | đồng/kg | 19/5/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Lườn cá hồi | 40.320 | đồng/kg | 19/5/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cá đối | 45.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cá rô đồng 14 – 15 con/kg | 47.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cá trê loại 2 con/kg | 48.000 | đồng/kg | 19/5/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cá tra thịt trắng | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Lươn (loại 2) | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Lươn (loại 1) | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 54.000 – 55.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 18/5/2022 | An Giang |
Tôm hùm 4 – 5 con/kg | 330.000 | đồng/kg | 17/5/2022 | Quảng Ninh |
Tôm hùm 3 con/kg | 370.000 | đồng/kg | 17/5/2022 | Quảng Ninh |
Tôm hùm 2 con/kg | 410.000 | đồng/kg | 17/5/2022 | Quảng Ninh |