(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 17/01 – 23/01/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 190.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 43.000 – 45.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 50.000 – 51.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | An Giang |
Tôm sú loại 70 con/kg | 125.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 60 con/kg | 135.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 50 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 40 con/kg | 165.000 – 175.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 30 con/kg | 210.000 – 215.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 20 con/kg | 265.000 – 275.000 | đồng/kg | 20/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 131.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Hồ Chí Minh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 128.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 40 con (ao) | 180.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 30 con (ao) | 220.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 20 con (ao) | 260.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 200.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ (80con/kg) tại ao | 150.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ (100con/kg) tại ao | 125.000 | đồng/kg | 19/1/2022 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ Post 12 | 145 | đồng/con | 19/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú Post 12 | 120 | đồng/con | 19/1/2022 | Bạc Liêu |
Cá tra mỡ vàng | 16.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Cần Thơ |
Cá sát sọc tại ao | 90.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Cần Thơ |
Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 130.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Cần Thơ |
Cá chốt sọc | 80.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | An Giang |
Cá sát sọc tại ao | 95.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | An Giang |
Cá tra bột | 2 | đồng/con | 18/1/2022 | Long An |
Cá tra giống 30-35 con/kg | 33.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 23.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu nhím tại ao | 33.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá mè vinh giống (300 con/kg) | 95.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 80.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá lóc đồng | 95.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 39.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Đồng Tháp |
Tôm sú 30 con (ao) | 230.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú 20 con (ao) | 280.000 | đồng/kg | 18/1/2022 | Sóc Trăng |
Cá trắm cỏ giống | 75.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Tuyên Quang |
Cá chim giống | 2.000 | đồng/con | 17/1/2022 | Tuyên Quang |
Cá rô giống | 1.500 | đồng/con | 17/1/2022 | Tuyên Quang |
Cá chuối hoa giống | 15.000 | đồng/con | 17/1/2022 | Tuyên Quang |
Cá mú loại 1 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Khánh Hòa |
Cá chẽm giống 10cm | 4.000 | đồng/con | 17/1/2022 | Sóc Trăng |
Cá chẽm tại ao 1kg/con | 71.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Sóc Trăng |
Tôm càng xanh 6-15 con/kg | 155.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh 15-20 con/kg | 115.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Bạc Liêu |
Ếch (tại trại) | 40.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Sóc Trăng |
Cá trê vàng tại ao | 40.000 | đồng/kg | 17/1/2022 | Đồng Tháp |
Cá kèo giống (28000-30000c/kg) | 200 | đồng/con | 17/1/2022 | Cà Mau |