Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 20 – 26/9.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 250.000 – 260.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 44.000 – 45.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | An Giang |
Tôm sú 40 con/kg tại ao | 124.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | Bến Tre |
Tôm sú 30 con/kg tại ao | 153.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | Bến Tre |
Tôm sú 20 con/kg tại ao | 168.000 | đồng/kg | 22/9/2021 | Bến Tre |
Tôm sú 30 con/kg tại ao | 170.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 73.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 82.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 103.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ giống post 12 | 120 | đồng/con | 21/9/2021 | Hoàng Lộc |
Tôm thẻ giống post 12 | 135 | đồng/con | 21/9/2021 | Việt Úc |
Tôm thẻ giống post 12 | 154 | đồng/con | 21/9/2021 | CP |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 75.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 86.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 88.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 106.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 79.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Long An |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 98.000 | đồng/kg | 21/9/2021 | Long An |
Cá thát lát còm | 43.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Hậu Giang |
Cá thát lát còm | 40.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 135.000 – 140.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 88.000 – 92.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Quảng Ninh |
Tôm sú 40 con/kg tại ao | 130.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm sú 30 con/kg tại ao | 165.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm sú 20 con/kg tại ao | 190.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Trà Vinh |
Cá mè hoa tại ao | 15.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Hải Dương |
Cá trôi tại ao | 30.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Hải Dương |
Cá chép tại ao | 45.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Hải Dương |
Cá trắm cỏ tại ao | 48.000 | đồng/kg | 20/9/2021 | Hải Dương |