(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 21/02 – 27/02/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 40.000 – 44.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 190.000 – 200.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 49.000 – 52.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 24/2/2022 | An Giang |
Tôm thẻ 50 con/kg | 137.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 40 con/kg | 152.000 – 153.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 30 con/kg | 168.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 25 con/kg | 180.000 – 185.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 20 con/kg | 235.000 – 240.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 70 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 60 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 50 con/kg | 160.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 100 con/kg | 100.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 60 con/kg | 126.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg | 137.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 40 con/kg | 150.000 – 152.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 30 con/kg | 168.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 25 con/kg | 180.000 – 185.000 | đồng/kg | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 20 con/kg | 230.000 | đồng/con | 23/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá trê lai tại ao | 16.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra mỡ vàng | 16.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 30.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Cần Thơ |
Cá mè hoa tại ao | 10.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Thanh Hóa |
Cá chốt sọc | 75.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Cần Thơ |
Cá sát sọc tại ao | 80.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Cần Thơ |
Cá chép giống | 1.400 | đồng/con | 22/2/2022 | Tuyên Quang |
Cá trê vàng giống | 2.000 | đồng/con | 22/2/2022 | Tuyên Quang |
Cá chim giống | 2.000 | đồng/con | 22/2/2022 | Tuyên Quang |
Cá rô giống | 1.500 | đồng/con | 22/2/2022 | Tuyên Quang |
Cá trắm cỏ giống | 75.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Tuyên Quang |
Cá chuối hoa giống | 14.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Tuyên Quang |
Cá sặc rằn giống | 75.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá mè vinh giống (300 con/kg) | 80.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá lóc đồng | 85.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn tại ao | 44.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 36.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 52.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá diêu hồng tại chợ | 31.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 31.000 | đồng/kg | 22/2/2022 | Đồng Tháp |
Tôm sú 40 con (ao) | 205.000 | đồng/kg | 21/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 30 con (ao) | 250.000 | đồng/kg | 21/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 20 con tại ao | 340.000 | đồng/kg | 21/2/2022 | Trà Vinh |