(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 21/11 – 27/11/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Ghẹ đỏ loại 3-4 con/kg | 299.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Ghẹ xanh cốm loại 3-4 con/kg | 299.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Ghẹ xanh loại 3-5 con/kg | 379.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 4 con/kg | 349.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 3 con/kg | 430.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 2 con/kg | 480.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cua gạch loại 2-3 con/kg | 550.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cua gạch loại 3-4 con/kg | 480.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Bề bề | 299.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Tôm sú | 399.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Mực khô loại 6-10 con/kg | 1.030.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Mực khô loại 12-16 con/kg | 990.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cá chỉ vàng | 199.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cá bò khô | 259.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cua tứ | 350.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Ốc hương | 299.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cá thu khúc | 249.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Rươi | 370.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Ngao hoa | 170.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Mực ống | 260.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Tuộc sữa | 180.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Mực trứng | 320.000 | đồng/kg | 24/11/2022 | Hà Nội |
Cá tra thịt trắng | 42.000 – 45.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 150.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 240.000 – 250.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 92.000 – 98.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | An Giang |
Cá phèn 1 nắng | 95.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Cá hố | 65.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Cá trứng | 75.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Tép biển | 40.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Cá nục 1 nắng | 75.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Cá chim | 119.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Tôm sắt cồ | 160.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Mực nháy to | 210.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Cá chình | 130.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | Đà Nẵng |
Tôm hùm xanh | 800.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc mặt trăng | 60.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Vẹm xanh Nha Trang | 60.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cua Hoàng Đế | 850.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Tôm Úc | 650.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc Bulot | 250.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Sò điệp Nhật | 190.000 | đồng/kg | 23/11/2022 | TP Hồ Chí Minh |