(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 26/09 – 02/10/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Ghẹ xanh loại 5-7 con/kg | 289.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Ốc hương | 269.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 4 con/kg | 319.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Cua Cà Mau loại 3 con/kg | 389.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Cua gạch loại 3-4 con/kg | 489.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Tôm hùm loại 3 con/kg | 979.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Tôm càng xanh loại 7-9 con/kg | 219.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Tôm vằn he loại 14-15 con/kg | 379.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Tôm vằn he loại 17-20 con/kg | 339.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Bạch tuộc | 169.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Mực tép nháy | 119.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Mực sim trứng | 169.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Mực trứng | 259.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Mực ống nhỏ | 159.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Mực ống lớn | 249.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Ốc hương | 269.000 | đồng/kg | 29/9/2022 | Hà Nội |
Cá tra thịt trắng | 42.000 – 45.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 150.000 – 160.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 235.000 – 245.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 100.000 – 115.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 50.000 – 52.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 38.000 – 40.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | An Giang |
Cá diếc loại 10-13 con/kg | 99.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | Đà Nẵng |
Cá diếc loại 5-7 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | Đà Nẵng |
Tôm Alaska | 1.190.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cua Kingcrab | 1.890.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Cua nâu | 650.000 | đồng/kg | 28/9/2022 | TP Hồ Chí Minh |
Tôm hùm tại bè | 1.600.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Khánh Hòa |
Cá mú loại 1 con/kg | 230.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Khánh Hòa |
Cá chẽm tại ao 1 con/kg | 170.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Sóc Trăng |
Mực ống loại 17-24 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Sóc Trăng |
Tôm càng xanh giống | 160 | đồng/con | 27/9/2022 | Bạc Liêu |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 36.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Đồng Tháp |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 180.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Sóc Trăng |
Lươn loại 4-5 con/kg tại trại | 130.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Cần Thơ |
Ếch tại trại | 42.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Sóc Trăng |
Cá thát lát còm | 80.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn tại ao | 53.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 40.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Cần Thơ |
Cá điêu hồng tại ao | 39.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao | 31.000 | đồng/kg | 27/9/2022 | Vĩnh Long |