(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 27/9 – 2/10.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 250.000 – 260.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 40.000 – 42.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | An Giang |
Cá rô phi tại ao | 32.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | Bắc Ninh |
Cá mè hoa tại ao | 14.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | Bắc Ninh |
Giá cá trôi tại ao | 25.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | Bắc Ninh |
Cá chép tại ao | 46.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | Bắc Ninh |
Cá trắm cỏ tại ao | 46.000 | đồng/kg | 29/9/2021 | Bắc Ninh |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 81.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 89.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 113.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm càng xanh tại ao | 110.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Kiên Giang |
Ếch tại trại cỡ 4 – 5 con/kg | 26.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Trà Vinh |
Cá kèo tại ao cỡ 40 con/kg | 60.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Bạc Liêu |
Cá thát lát còm | 42.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Hậu Giang |
Cá tra giống loại 30 – 35 con/kg | 23.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Long An |
Cá chép tại ao | 31.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Bắc Ninh |
Cá sặc rằn tại ao | 40.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại ao | 40.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Trà Vinh |
Cá rô tại ao | 25.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Cần Thơ |
Cá rô phi tại ao | 28.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Bắc Ninh |
Cá điêu hồng tại ao | 35.000 | đồng/kg | 28/9/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 108.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ Post 12 | 120 | đồng/con | 27/9/2021 | Công ty Hoàng Lộc |
Tôm thẻ Post 12 | 135 | đồng/con | 27/9/2021 | Tập đoàn Việt Úc |
Tôm thẻ Post 12 | 154 | đồng/con | 27/9/2021 | Công ty C.P. |
Tôm sú 40 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm sú 30 con/kg | 160.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm sú 20 con/kg | 195.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 72.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 102.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 83.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 106.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Cà Mau |
Cá lóc nuôi tại chợ | 55.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 35.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 82.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Bến Tre |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 105.000 | đồng/kg | 27/9/2021 | Bến Tre |