(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 30/8 – 1/9.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Tôm thẻ 100 con/kg | 60.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Tiền Giang |
Tôm thẻ 50 con/kg | 90.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Tiền Giang |
Cá mú loại 1 con/kg | 150.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Khánh Hòa |
Cá lóc nuôi tại ao 500 – 600 g/con | 41.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Sóc Trăng |
Cá chẽm tại ao 1 kg/con | 62.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Sóc Trăng |
Cá rô phi tại ao loại 500 – 600 g/con | 28.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Bến Tre |
Cá điêu hồng tại ao loại 500 – 600 g/con | 40.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Bến Tre |
Cá rô tại ao loại 150 – 200 g/con | 25.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Cần Thơ |
Cá rô tại ao loại 150 – 200 g/con | 26.500 | đồng/kg | 1/9/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao 500 – 600 g/con | 39.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao loại 700 – 900 g/con | 21.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 210.000 – 220.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 240.000 – 250.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 60.000 – 65.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 44.000 – 45.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng tại ao loại 500 – 600 g/con | 35.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Cá trê vàng loại 150 – 200 g/con | 41.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 1/9/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi tại ao 500 – 600 g/con | 41.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Trà Vinh |
Tôm thẻ loại 80 con/kg tại ao | 70.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Cà Mau |
Tôm thẻ loại 50 con/kg tại ao | 87.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Cà Mau |
Cá he thịt tại ao loại 250 – 350 g/con | 46.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng tại ao loại 500 – 600 g/con | 40.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Tiền Giang |
Ếch nuôi tại trại | 22.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Tiền Giang |
Cá điêu hồng tại ao loại 500 – 600 g/con | 35.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 45.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra tại ao loại 700 – 900 g/con | 20.500 | đồng/kg | 31/8/2021 | Vĩnh Long |
Cá chép tại ao loại trên 600 g/con | 29.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Vĩnh Long |
Cá chẽm tại ao 1 kg/con | 70.000 | đồng/kg | 31/8/2021 | Đồng Nai |
Cá điêu hồng tại ao | 35.000 | đồng/kg | 30/8/2021 | Bắc Ninh |
Cá chép tại ao loại trên 600 g/con | 35.000 | đồng/kg | 30/8/2021 | Bắc Ninh |
Cá trắm cỏ tại ao loại trên 2,5 kg/con | 45.000 | đồng/kg | 30/8/2021 | Bắc Ninh |
Cá rô phi tại ao | 30.000 | đồng/kg | 30/8/2021 | Bắc Ninh |