(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 8 – 14/11/2021.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Lươn loại 1 | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Tôm càng xanh | 220.000 – 230.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Cá nàng hai | 38.000 – 39.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Cá rô phi | 40.000 – 42.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | An Giang |
Cá rô đầu nhím tại ao | 30.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 98.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | Kiên Giang |
Tôm thẻ loại 80 con/kg | 107.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | Kiên Giang |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 132.000 | đồng/kg | 11/11/2021 | Kiên Giang |
Cá tra tại ao | 21.500 | đồng/kg | 10/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra bột | 1 | đồng/con | 10/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 38.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 38.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 40.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 37.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 125.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Long An |
Tôm thẻ loại 80 con/kg | 107.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Long An |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 97.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Long An |
Tôm thẻ loại 50 con/kg | 183.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Quảng Ninh |
Tôm thẻ loại 100 con/kg | 107.000 | đồng/kg | 10/11/2021 | Quảng Ninh |
Cá tra tại ao | 19.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá tra bột | 1 | đồng/con | 9/11/2021 | Long An |
Cá rô đầu nhím tại ao | 30.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Ốc bươu | 35.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 39.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 39.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng tại ao | 40.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Tôm sú giống Post 12 | 130 | đồng/con | 9/11/2021 | Bạc Liêu |
Cá mú loại 1 | 130.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Khánh Hòa |
Cá chẽm giống 10cm | 3.500 | đồng/con | 9/11/2021 | Sóc Trăng |
Cá chẽm tại ao loại 1 kg/con | 70.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Sóc Trăng |
Cá trắm cỏ tại ao | 57.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bắc Ninh |
Cá sặc rằn tại ao | 35.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | An Giang |
Cá sặc rằn giống | 90.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | An Giang |
Cá lóc giống | 135.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | An Giang |
Cá chép tại ao | 29.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bắc Ninh |
Cá rô tại ao | 23.500 | đồng/kg | 9/11/2021 | Cần Thơ |
Cá rô phi tại ao | 28.500 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bắc Ninh |
Tôm càng xanh loại 6 – 15 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bến Tre |
Tôm càng xanh loại 15 – 20 con/kg | 120.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bến Tre |
Cá mè vinh giống loại 300 g/con | 95.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn giống | 85.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Đồng Tháp |
Cá chép tại ao | 29.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bắc Ninh |
Tôm càng xanh loại 6 – 15 con/kg | 140.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 15 – 20 con/kg | 105.000 | đồng/kg | 9/11/2021 | Bạc Liêu |