(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, ngày 18/1/2021.
| TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY | ĐỊA PHƯƠNG |
| Cá tra thịt trắng | 20.000 – 21.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đồng Tháp |
| Cá điêu hồng | 31.500 – 33.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đồng Tháp |
| Cá lóc nuôi | 26.000 – 28.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đồng Tháp |
| Cá sặc rằn | 26.000 – 28.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đồng Tháp |
| Cá thát lát | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đồng Tháp |
| Cá rô đầu vuông | 29.000 – 30.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đồng Tháp |
| Cá dấm trắng | 110.000 – 120.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Cá cơm săn tươi | 115.000 – 125.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Cá sơn la | 120.000 – 125.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Cá hố | 125.000 – 135.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Cá chẽm | 125.000 – 135.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Cá mú cọp | 130.000 – 135.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Cá bớp | 135.000 – 140.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Khánh Hòa |
| Mực ống | 140.000 – 180.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đà Nẵng |
| Mực lá | 280.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đà Nẵng |
| Bạch tuộc | 105.000 | đồng/kg | 18/01/2020 | Đà Nẵng |