T2, 06/07/2020 12:42

21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần

Chưa có đánh giá về bài viết

Ngày 17/11/2014, Bộ NN&PTNT đã ban hành Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS về việc ban hành 21 thiết kế mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ.

A. Mẫu thiết kế (nghề) lưới rê

1. Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

Ký hiệu thiết kế: LR-01-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 25,20 m; Chiều rộng: 6,50 m; Chiều cao mạn: 3,10 m; Mớn nước: 2,10 m; Máy chính: 650 CV;Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

2. Vùng hoạt động miền Trung

Ký hiệu thiết kế: LR-02-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24,00 m; Chiều rộng: 7,30 m; Chiều cao mạn: 3,10 m; Mớn nước: 2,35 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người;Tốc độ tự do: 10 hl/h.

3. Vùng hoạt động Đông Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: LR-03-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,50 m; Chiều cao mạn: 3,00 m; Mớn nước: 2,4 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

4. Vùng hoạt động Tây Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: LR-04-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,5 m; Chiều cao mạn: 2,7 m; Mớn nước: 2,1 m; Máy chính: 405 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 9,5 hl/h.

B. Mẫu thiết kế (nghề) lưới mạn

5. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ

Ký hiệu thiết kế: VM-01-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24 m; Chiều rộng: 6,00 m; Chiều cao mạn: 2,80 m; Mớn nước: 2,00 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 12 hl/h.

6. Vùng hoạt động miền Trung

Ký hiệu thiết kế: VM-02-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 25,00 m; Chiều rộng: 7,20 m; Chiều cao mạn: 3,15 m; Mớn nước: 2,30 m; Máy chính: 800 CV; Số lượng thuyền viên: 18 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h

7. Vùng hoạt động Đông Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: VM-03-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,57 m; Chiều cao mạn: 3,0 m; Mớn nước: 2,4 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.

8. Vùng hoạt động Tây Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: VM-04-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 27,00 m; Chiều rộng: 6,57 m; Chiều cao mạn: 2,8 m; Mớn nước: 2,2 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

C. Mẫu thiết kế (nghề) lưới vây đuôi

9. Vùng hoạt động Đông Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: VD-03-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 25,00 m; Chiều rộng: 7,00 m; Chiều cao mạn: 3,50 m; Mớn nước: 2,50 m; Máy chính: 800 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.

D. Mẫu thiết kế (nghề) lưới chụp

10. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ

Ký hiệu thiết kế: LC-01-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 30,80 m; Chiều rộng: 7,50 m; Chiều cao mạn: 3,90 m; Mớn nước: 2,70 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người;Tốc độ tự do: 10 hl/h.

11. Vùng hoạt động miền Trung

Ký hiệu thiết kế: LC-02-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 30,8 m; Chiều rộng: 7,50 m; Chiều cao mạn: 3,90 m; Mớn nước: 2,70 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

12. Vùng hoạt động Đông Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: LC-03-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,00 m; Chiều rộng: 7,30 m; Chiều cao mạn: 3,30 m; Mớn nước: 2,35 m; Máy chính: 700 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.

13. Vùng hoạt động Tây Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: LC-04-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,00 m; Chiều rộng: 7,30 m; Chiều cao mạn: 3,20 m; Mớn nước: 2,20 m; Máy chính: 700 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 11,5 hl/h.

E. Mẫu thiết kế (nghề) câu

14. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ

Ký hiệu thiết kế: NC-01-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24,00 m; Chiều rộng: 5,7 m; Chiều cao mạn: 2,8 m;Mớn nước: 1,9 m; Máy chính: 400 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

15. Vùng hoạt động miền Trung

Ký hiệu hoạt động: NC-02-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,20 m; Chiều rộng: 6,00 m; Chiều cao mạn: 2,50 m; Mớn nước: 2,0 m; Máy chính: 450 CV; Số lượng thuyền viên: 18 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

16. Vùng hoạt động Đông Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: NC-03-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,00 m; Chiều rộng: 6,20 m; Chiều cao mạn: 3,00 m; Mớn nước: 2,00 m; Máy chính: 700 CV; Số lượng thuyền viên: 15 người; Tốc độ tự do: 12 hl/h.

17. Vùng hoạt động Tây Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: NC-04-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 24,00 m; Chiều rộng: 5,60 m; Chiều cao mạn: 2,32 m; Mớn nước: 1,92 m; Máy chính: 405 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.

F. Dịch vụ hậu cần

18. Vùng hoạt động Vịnh Bắc Bộ

Ký hiệu thiết kế: DV-01-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 29,93 m; Chiều rộng: 7,00 m; Chiều cao mạn: 3,00 m; Mớn nước: 2,40 m; Máy chính: 500 CV; Số lượng thuyền viên: 9 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.

19. Vùng hoạt động miền Trung

Ký hiệu thiết kế: DV-02-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 28,00 m; Chiều rộng: 8,0 m; Chiều cao mạn: 3,15 m; Mớn nước: 2,85 m; Máy chính: 829 CV; Số lượng thuyền viên: 12 người; Tốc độ tự do: 12 hl/h.

20. Vùng hoạt động Đông Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: DV-03-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 26,20 m; Chiều rộng: 6,0 m; Chiều cao mạn: 2,50 m; Mớn nước: 2,00 m; Máy chính: 405 CV; Số lượng thuyền viên: 10 người; Tốc độ tự do: 10 hl/h.

21. Khu vực hoạt động Tây Nam bộ

Ký hiệu thiết kế: DV-04-BNN

Thông số kỹ thuật: Chiều dài lớn nhất: 29,93 m; Chiều rộng: 7,35 m; Chiều cao mạn: 3,2 m; Mớn nước: 2,6 m; Máy chính: 600 CV; Số lượng thuyền viên: 9 người; Tốc độ tự do: 11 hl/h.

Bộ NN&PTNT

Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Hãy là người đầu tiên bình luận trong bài
error: Content is protected !!