(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, ngày 4/1/2021.
| TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY | ĐỊA PHƯƠNG |
| Cá nàng hai | 50.000 – 51.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá hú | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá chim trắng | 30.000 – 35.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá lóc nuôi | 37.000 – 40.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá lóc đồng | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá tra thịt trắng | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá điêu hồng | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Cá rô phi | 28.000 – 32.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Tôm càng xanh | 235.000 – 245.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Lươn (loại 1) | 190.000 – 200.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Lươn (loại 2) | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Ếch (nuôi) | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | An Giang |
| Tôm hùm tại bè | 2.200.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | Phú Yên |
| Tôm càng xanh tại ao | 210.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | Phú Yên |
| Mực ống (17 – 24 con/kg) | 160.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | Đà Nẵng |
| Cá mú | 111.000 | đồng/kg | 4/1/2020 | Kiên Giang |