(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 03/01 – 09/01/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 48.000 – 52.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | An Giang |
Tôm thẻ 100 con/kg | 100.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 80 con/kg | 114.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 70 con/kg | 121.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 60 con/kg | 126.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 50 con/kg | 137.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 40 con/kg | 148.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 30 con/kg | 168.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm thẻ 20 con/kg | 246.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 40 con/kg | 165.000 – 175.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 30 con/kg | 205.000 – 215.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú loại 20 con/kg | 265.000 – 275.000 | đồng/kg | 1/6/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 138.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 112.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 98.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 40 con/kg | 170.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 30 con/kg | 215.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 20 con/kg | 275.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú loại 30 con/kg | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 25 con/kg | 230.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú loại 20 con/kg | 280.000 | đồng/kg | 1/5/2022 | Trà Vinh |
Cá chép tại ao | 37.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Hải Dương |
Cá rô đầu nhím tại ao | 35.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Hải Dương |
Cá rô phi tại ao | 27.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Hải Dương |
Cá trắm cỏ tại ao | 43.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Hải Dương |
Tôm thẻ 50 con/kg tại ao | 139.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Tiền Giang |
Tôm thẻ 80 con/kg tại ao | 111.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Tiền Giang |
Tôm thẻ 100 con/kg tại ao | 101.000 | đồng/kg | 1/4/2022 | Tiền Giang |
Cua thịt | 220.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Bạc Liêu |
Cua gạch | 450.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Bạc Liêu |
Lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại | 130.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Cần Thơ |
Cá mè hoa tại ao | 14.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Thanh Hóa |
Tôm càng xanh tại ao | 150.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Kiên Giang |
Tôm càng xanh giống | 180 | đồng/con | 1/3/2022 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 6-15 con/kg | 155.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Bạc Liêu |
Ếch (tại trại) | 46.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Sóc Trăng |
Cá trê lai tại ao | 17.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá trê vàng tại ao | 42.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Đồng Tháp |
Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 73.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Bạc Liêu |
Cá he thịt tại ao | 47.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Cần Thơ |
Cá tra mỡ vàng | 16.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Cần Thơ |
Tôm đất Cà Mau | 160.000 | đồng/kg | 1/3/2022 | Cà Mau |