(TSVN) – Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 07/02 – 13/02/2022.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 38.000 – 40.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Lươn loại 2 | 160.000 – 170.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Lươn loại 1 | 180.000 – 190.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Ếch nuôi | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Tôm càng xanh | 230.000 – 240.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Cá nàng hai | 50.000 – 51.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Cá điêu hồng | 48.000 – 50.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | An Giang |
Tôm thẻ 60 con/kg | 117.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 50 con/kg | 130.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 40 con/kg | 153.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 30 con/kg | 175.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm thẻ 25 con/kg | 190.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 60 con (ao) | 140.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 50 con (ao) | 160.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 40 con (ao) | 200.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 30 con (ao) | 250.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 20 con (ao) | 380.000 | đồng/kg | 10/2/2022 | Trà Vinh |
Tôm sú 40 con (ao) | 200.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú 30 con (ao) | 250.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú 20 con (ao) | 380.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Sóc Trăng |
Tôm sú 60 con (ao) | 145.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú 50 con (ao) | 160.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú 40 con (ao) | 200.000 – 210.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú 30 con (ao) | 285.000 – 295.000 | đồng/con | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm sú 20 con (ao) | 385.000 – 395.000 | đồng/con | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 50 con/kg | 138.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 40 con/kg | 158.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 30 con/kg | 177.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 25 con/kg | 200.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm thẻ 20 con/kg | 250.000 | đồng/kg | 9/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá điêu hồng tại ao | 31.500 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá rô phi (tại ao) | 32.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Hải Dương |
Cá rô tại ao | 26.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi tại ao | 29.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá sặc rằn tại ao | 52.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Long An |
Cá sặc rằn giống | 69.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá mè vinh giống (300 con/kg) | 80.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu nhím tại ao | 29.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Long An |
Cá chép tại ao | 33.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Hải Dương |
Cá tra tại ao | 24.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Cần Thơ |
Cá tra giống loại 30-35 con/kg | 32.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá thát lát còm | 51.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá kèo tại ao (40 con/kg) | 100.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá tra mỡ vàng | 16.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Cá trê vàng tại ao | 40.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Ếch (tại trại) | 37.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Đồng Tháp |
Tôm càng xanh loại 6-15 con/kg | 155.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Bạc Liêu |
Tôm càng xanh loại 15-20 con/kg | 125.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Bạc Liêu |
Cá trắm cỏ tại ao | 51.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Hải Dương |
Cá chẽm tại ao 1kg/con | 78.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Sóc Trăng |
Cá mú loại 1 con/kg | 165.000 | đồng/kg | 8/2/2022 | Khánh Hòa |